Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên
Giấy đề nghị thành lập công ty TNHH 1 thành viên là một trong những giấy tờ không thể thiếu trong bộ hồ sơ đăng ký thành lập công ty. Dưới đây là mẫu giấy đề nghị thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mời bạn đọc cùng Luật Nhân Dân tham khảo.
Nội Dung Bài Viết
Cơ sở pháp lý
Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên – mẫu theo Phụ lục II-2 của Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngày 08 tháng 01 năm 2019;
Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
Hà Nội, ngày ……tháng …… năm 20…
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với nội dung như sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | x |
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp | |
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp | |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp | |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ………………………
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ………………………
Tên công ty viết tắt: ………………………
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………
Điện thoại: …………………. Fax: …………………………
Email: ……………………………… Website: ………………………
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh:
STT | Ngành nghề | Mã ngành | Ngành, nghề kinh |
1. | |||
2. |
5. Chủ sở hữu
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ và tên chủ sở hữu: …………….. giới tính:…………
Sinh ngày: … / … / … Dân tộc: …………….. Quốc tịch: ……………….
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: …………………………
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ………….. Ngày hết hạn: ………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………
Điện thoại: …………………. Fax: …………………………
Email: ……………………………… Website: ………………………
– Thông tin về giấy chứng nhận đầu tư (kê khai trong trường hợp chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:……………..
Ngày cấp: …………………….Nơi cấp: ………………….
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức
Tên tổ chức: ……………….
Mã số doanh nghiệp: …………….
Ngày cấp: …………………… Nơi cấp: ………………
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………
Điện thoại: …………………. Fax: …………………………
Email: ……………………………… Website: ………………………
6. Mô hình tổ chức công ty
Hội đồng thành viên
Chủ tịch công ty
7. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ (bằng số; vnđ): …………………….
Vốn điều lệ (bằng chữ; vnđ): ……………….
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài nếu có………….
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vụ tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? có Không
8. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn | Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước | ||
Vốn tư nhân | ||
Vốn nước ngoài | ||
Vốn khác | ||
Tổng cộng |
9. Tài sản góp vốn
stt | Tài sản góp vốn | Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ | Tỷ lệ |
1 | Đồng Việt Nam | ||
2 | Ngoại tệ tự do chuyển đổi | ||
3 | Vàng | ||
4 | Giá trị quyền sử dụng đất | ||
5 | Giá trị quyền sở hữu trí tuệ | ||
6 | Các tài sản khác | ||
Tổng số |
10 . Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:……………. Giới tính:…………….
Chức danh: …………….
Sinh ngày: ……………. Dân tộc:……………. Quốc tịch: …………….
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………..
Ngày cấp: …………….. Nơi cấp: ……………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………..
Tỉnh/Thành phố:……………..
Quốc gia:……………..
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………..
Xã/Phường/Thị trấn:……………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………..
Tỉnh/Thành phố:……………..
Quốc gia: ……………..
Điện thoại: …………………… Fax: …………………………..
Email: ……………………….. Website: ……………………..
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||||||
11.1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………….. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
11.2 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………… Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
11.3 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại:……………………………………………… Fax (nếu có): ……………………………………. Email (nếu có): …………………………………………………………………………………………………. |
||||||
11.4 | Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. | ||||||
11.5 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
11.6 | Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày 01/01 đến ngày 31/12(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
11.7 | Tổng số lao động (dự kiến): 05 | ||||||
11.8 | Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
□ Có x Không |
||||||
11.9 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)
Khấu trừ x Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
||||||
11.10 | Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY
(ký và ghi họ tên)
Trên đây là những chia sẻ của Luật Nhân dân Việt Nam về Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Nếu còn những vướng mắc hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhanh chóng, cập nhật những quy định mới theo quy định pháp luật hiện hành.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ trụ sở chính: CÔNG TY LUẬT NHÂN DÂN VIỆT NAM
Số 16, ngõ 84 Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP Hà Nội
Hotline tư vấn pháp luật miễn phí:
Mobile: 0966.498.666
Tel: 02462.587.666
Email: luatnhandan@gmail.com
Leave a Reply
Want to join the discussion?Feel free to contribute!