Ngạch viên chức là gì? Danh mục mã ngạch viên chức mới nhất
Sau đây Luật Nhân Dân xin chia sẻ với bạn đọc Ngạch viên chức là gì và Danh mục mã ngạch viên chức mới nhất 2019, mời bạn đọc cùng tham khảo.
Nội Dung Bài Viết
Cơ sở pháp lý
- Luật viên chức năm 2010;
- Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
Ngạch viên chức là gì?
Ngạch viên chức là sự phân chia viên chức theo từng nghề nghiệp, chuyên môn và cấp bậc phù hợp của họ. Được quy định thành các mã vạch – được chia thành 05 bảng cụ thể:
– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp.
– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính.
– Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên.
– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự.
– Ngạch nhân viên.
Danh mục mã ngạch viên chức
Danh mục mã ngạch viên chức được chia làm 5 bảng, cụ thể:
1. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp:
stt | Ngạch viên chức | Mã ngạch |
1 | Chẩn đoán viên cao cấp bệnh động vật | 09.054 |
2 | Giám định viên cao cấp thuộc bảo vệ thực vật – thú y | 09.062 |
3 | Kiến trúc sư cao cấp | 12.087 |
4 | Nghiên cứu viên cao cấp | 13.090 |
5 | Kỹ sư cao cấp | 13.093 |
6 | Định chuẩn viên cao cấp | 13.097 |
7 | Giám định viên cao cấp | 13.100 |
8 | Dự báo viên cao cấp | 14.103 |
9 | Giảng viên cao cấp | V.07.01.01 |
10 | Bác sĩ cao cấp | V.08.01.01 |
11 | Dược sĩ cao cấp | V.08.08.20 |
12 | Biên tập – Biên kịch – Biên dịch viên cao cấp | 17.139 |
13 | Phóng viên – Bình luận viên cao cấp | 17.142 |
14 | Phát thanh viên cao cấp | 17.145 |
15 | Quay phim viên cao cấp | 17.148 |
16 | Đạo diễn nghệ thuật hạng I | V.10.03.08 |
17 | Diễn viên hạng I | V.10.04.12 |
18 | Họa sĩ cao cấp | 17.160 |
19 | Phương pháp viên cao cấp | 17.172 |
20 | Huấn luyện viên cao cấp | V.10.01.01 |
21 | Âm thanh viên cao cấp | 17a.191 |
22 | Thư mục viên cao cấp | 17a.194 |
2. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính:
stt | Ngạch viên chức | Mã ngạch |
1 | Lưu trữ viên chính | V.01.02.01 |
2 | Chẩn đoán viên chính bệnh động vật | 09.055 |
3 | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II | V.03.01.01 |
4 | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II | V.03.02.04 |
5 | Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II | V.03.03.07 |
6 | Kiến trúc sư chính | 12.088 |
7 | Nghiên cứu viên chính | 13.091 |
8 | Kỹ sư chính | 13.094 |
9 | Định chuẩn viên chính | 13.098 |
10 | Giám định viên chính | 13.101 |
11 | Dự báo viên chính | 14.104 |
12 | Giảng viên chính | V.07.01.02 |
13 | Giáo viên trung học cao cấp | 15.112 |
14 | Bác sĩ chính | V.08.01.02 |
15 | Dược sĩ chính | V.08.08.21 |
16 | Biên tập – Biên kịch – Biên dịch viên chính | 17.143 |
17 | Phát thanh viên chính | 17.146 |
18 | Quay phim chính | 17.149 |
19 | Dựng phim viên cao cấp | 17.151 |
20 | Đạo diễn nghệ thuật hạng II | V.10.03.09 |
21 | Diễn viên hạng II | V.10.04.13 |
22 | Họa sĩ chính | 17.161 |
23 | Di sản viên hạng II | V.10.05.16 |
24 | Thư viện viên hạng II | V.10.02.05 |
25 | Phương pháp viên chính | 17.173 |
26 | Huấn luyện viên chính | V.10.01.02 |
27 | Âm thanh viên chính | 17a.192 |
28 | Thư mục viên chính | 17a.195 |
3. Đối với viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên:
stt | Ngạch viên chức | Mã ngạch |
1 | Lưu trữ viên | V.01.02.02 |
2 | Chẩn đoán viên bệnh động vật | 09.056 |
3 | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III | V.03.01.02 |
4 | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III | V.03.02.05 |
5 | Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III | V.03.03.08 |
6 | Kiến trúc sư: | 12.089 |
7 | Nghiên cứu viên | 13.092 |
8 | Kỹ sư | 13.095 |
9 | Định chuẩn viên | 13.099 |
10 | Giám định viên | 13.102 |
11 | Dự báo viên | 14.105 |
12 | Quan trắc viên chính | 14.106 |
13 | Giảng viên | V.07.01.03 |
14 | Giáo viên trung học cơ sở hạng I: | V.07.04.10 |
15 | Giáo viên trung học cơ sở hạng II | V.07.04.11 |
16 | Giáo viên trung học cơ sở hạng III | V.07.04.12 |
17 | Giáo viên trung học phổ thông hạng I: | V.07.05.13 |
18 | Giáo viên trung học phổ thông hạng II | V.07.05.14 |
19 | Giáo viên trung học phổ thông hạng III | V.07.05.15 |
20 | Bác sĩ | V.08.01.03 |
21 | Y tá cao cấp | 16.120 |
22 | Hộ sinh hạng II | V.08.06.14 |
23 | Kỹ thuật y hạng II | V.08.07.17 |
24 | Dược sĩ | V.08.08.22 |
25 | Biên tập – Biên kịch – Biên dịch viên | 17.141 |
26 | Phóng viên – Bình luận viên | 17.144 |
27 | Phát thanh viên | 17.147 |
28 | Quay phim viên | 17.150 |
29 | Dựng phim viên chính | 17.152 |
30 | Đạo diễn nghệ thuật hạng III | V.10.03.10 |
31 | Họa sĩ | 17.162 |
32 | Di sản viên hạng III | V.10.05.17 |
33 | Thư viện viên hạng III | V.10.02.06 |
34 | Phương pháp viên | 17.174 |
35 | Hướng dẫn viên chính | 17.175 |
36 | Tuyên truyền viên chính | 17.177 |
37 | Huấn luyện viên | V.10.01.03 |
38 | Âm thanh viên | 17a.193 |
39 | Thư mục viên | 17a.196 |
4. Đối với ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:
stt | Ngạch viên chức | Mã ngạch |
1 | Lưu trữ viên trung cấp | V.01.02.03 |
2 | Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật | 09.057 |
3 | Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.01.03 |
4 | Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.02.06 |
5 | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV | V.03.03.09 |
6 | Kỹ thuật viên | 13.096 |
7 | Quan trắc viên | 14.107 |
8 | Giáo viên tiểu học hạng II | V.07.03.07 |
9 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.08 |
10 | Giáo viên tiểu học hạng IV | V.07.03.09 |
11 | Giáo viên mầm non hạng II | V.07.02.04 |
12 | Giáo viên mầm non hạng III | V.07.02.05 |
13 | Giáo viên mầm non hạng IV | V.07.02.06 |
14 | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 |
15 | Y tá chính | 16.121 |
16 | Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 |
17 | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 |
18 | Dược hạng IV | V.08.08.23 |
19 | Dựng phim viên | 17.153 |
20 | Diễn viên hạng III | V.10.04.14 |
21 | Kỹ thuật viên chính dược | 16.137 |
22 | Họa sỹ trung cấp | 17.163 |
23 | Di sản viên hạng IV: | V.10.05.18 |
24 | Thư viện viên hạng IV | V.10.02.07 |
25 | Hướng dẫn viên | V.10.01.04 |
26 | Tuyên truyền viên | 17.178 |
5. Đối với ngạch nhân viên:
stt | Ngạch viên chức | Mã ngạch |
1 | Quan trắc viên sơ cấp | 14.108 |
2 | Y tá: | 16.122 |
3 | Hộ sinh hạng IV | V.08.06.16 |
4 | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 |
5 | Y công: | 16.129 |
6 | Hộ lý | 16.130 |
7 | Nhân viên nhà xác | 16.131 |
8 | Dược tá | 16.136 |
9 | Kỹ thuật viên dược | 16.138 |
Trên đây là những chia sẻ của Luật Nhân dân Việt Nam về Ngạch viên chức là gì và danh mục mã ngạch viên chức mới nhất. Nếu còn những vướng mắc cần giải đáp hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhanh chóng, cập nhật những quy định mới theo quy định pháp luật hiện hành.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ trụ sở chính: CÔNG TY LUẬT NHÂN DÂN VIỆT NAM
Số 16, ngõ 84 Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP Hà Nội
Hotline tư vấn pháp luật miễn phí:
Mobile: 0966.498.666
Tel: 02462.587.666
Email: luatnhandan@gmail.com
Tác giả: Luật sư Nguyễn Anh Văn
Xem thêm:
Leave a Reply
Want to join the discussion?Feel free to contribute!