• Twitter
  • Facebook
  • LinkedIn
  • Youtube
  • RSS
  • sitemap
LUẬT NHÂN DÂN - ĐOÀN LUẬT SƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Luật Nhân Dân
  • Trang Chủ
  • Giới Thiệu
    • Về Chúng Tôi
  • Đội Ngũ Luật Sư
  • Dịch Vụ Luật Sư
    • Bảng Giá Dịch Vụ
    • Dịch vụ ly hôn nhanh
    • Dịch vụ sang tên sổ đỏ nhanh
    • Dịch vụ làm sổ đỏ nhanh
    • Dịch vụ luật sư khởi kiện
    • Dịch vụ luật sư bào chữa
    • Dịch vụ luật sư giải quyết tranh chấp đất đai
    • Dịch vụ tư vấn mua bán nhà đất
    • Dịch vụ làm di chúc
    • Dịch vụ thành lập công ty
  • Tư Vấn Luật
    • Hôn Nhân và Gia đình
    • Đất đai
    • Doanh nghiệp
    • Hình sự
    • Dân sự
    • Lao động
    • Hành chính
    • Bảo hiểm
    • Giao thông
    • Sở hữu trí tuệ
    • Thuế
  • Biểu Mẫu
  • Liên Hệ
  • Search
  • Menu Menu
You are here: Home1 / Tư Vấn Luật Hành Chính2 / Ngạch viên chức là gì? Danh mục mã ngạch viên chức mới nhất...
Ngạch viên chức

Ngạch viên chức là gì? Danh mục mã ngạch viên chức mới nhất

Sau đây Luật Nhân Dân xin chia sẻ với bạn đọc Ngạch viên chức là gì và Danh mục mã ngạch viên chức mới nhất 2019, mời bạn đọc cùng tham khảo.

Ngạch viên chức

Nội Dung Bài Viết

  • Cơ sở pháp lý
  • Ngạch viên chức là gì?
  • Danh mục mã ngạch viên chức

Cơ sở pháp lý

  • Luật viên chức năm 2010;
  • Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

Ngạch viên chức là gì?

Ngạch viên chức là sự phân chia viên chức theo từng nghề nghiệp, chuyên môn và cấp bậc phù hợp của họ. Được quy định thành các mã vạch – được chia thành 05 bảng cụ thể:

– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp.

– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính.

– Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên.

– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự.

– Ngạch nhân viên.

Danh mục mã ngạch viên chức

Danh mục mã ngạch viên chức được chia làm 5 bảng, cụ thể:

 

1. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp:

stt Ngạch viên chức Mã ngạch 
1 Chẩn đoán viên cao cấp bệnh động vật 09.054
2 Giám định viên cao cấp thuộc bảo vệ thực vật – thú y 09.062
3 Kiến trúc sư cao cấp 12.087
4 Nghiên cứu viên cao cấp 13.090
5 Kỹ sư cao cấp 13.093
6 Định chuẩn viên cao cấp 13.097
7 Giám định viên cao cấp 13.100
8 Dự báo viên cao cấp 14.103
9 Giảng viên cao cấp V.07.01.01
10 Bác sĩ cao cấp V.08.01.01
11 Dược sĩ cao cấp V.08.08.20
12 Biên tập – Biên kịch – Biên dịch viên cao cấp 17.139
13 Phóng viên – Bình luận viên cao cấp 17.142
14 Phát thanh viên cao cấp 17.145
15 Quay phim viên cao cấp 17.148
16 Đạo diễn nghệ thuật hạng I V.10.03.08
17 Diễn viên hạng I V.10.04.12
18 Họa sĩ cao cấp 17.160
19 Phương pháp viên cao cấp 17.172
20 Huấn luyện viên cao cấp V.10.01.01
21 Âm thanh viên cao cấp 17a.191
22 Thư mục viên cao cấp 17a.194

 

2. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính:

stt Ngạch viên chức Mã ngạch
1 Lưu trữ viên chính V.01.02.01
2 Chẩn đoán viên chính bệnh động vật 09.055
3 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II V.03.01.01
4 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II V.03.02.04
5 Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II V.03.03.07
6 Kiến trúc sư chính 12.088
7 Nghiên cứu viên chính 13.091
8 Kỹ sư chính 13.094
9 Định chuẩn viên chính 13.098
10 Giám định viên chính 13.101
11 Dự báo viên chính 14.104
12 Giảng viên chính V.07.01.02
13 Giáo viên trung học cao cấp 15.112
14 Bác sĩ chính V.08.01.02
15 Dược sĩ chính V.08.08.21
16 Biên tập – Biên kịch – Biên dịch viên chính 17.143
17 Phát thanh viên chính 17.146
18 Quay phim chính 17.149
19 Dựng phim viên cao cấp 17.151
20 Đạo diễn nghệ thuật hạng II V.10.03.09
21 Diễn viên hạng II V.10.04.13
22 Họa sĩ chính 17.161
23 Di sản viên hạng II V.10.05.16
24 Thư viện viên hạng II V.10.02.05
25 Phương pháp viên chính 17.173
26 Huấn luyện viên chính V.10.01.02
27 Âm thanh viên chính 17a.192
28 Thư mục viên chính 17a.195

 

3. Đối với viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên:

stt Ngạch viên chức Mã ngạch
1 Lưu trữ viên V.01.02.02
2 Chẩn đoán viên bệnh động vật 09.056
3 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III V.03.01.02
4 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III V.03.02.05
5 Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III V.03.03.08
6 Kiến trúc sư: 12.089
7 Nghiên cứu viên 13.092
8 Kỹ sư 13.095
9 Định chuẩn viên 13.099
10 Giám định viên 13.102
11 Dự báo viên 14.105
12 Quan trắc viên chính 14.106
13 Giảng viên V.07.01.03
14 Giáo viên trung học cơ sở hạng I: V.07.04.10
15 Giáo viên trung học cơ sở hạng II V.07.04.11
16 Giáo viên trung học cơ sở hạng III V.07.04.12
17 Giáo viên trung học phổ thông hạng I: V.07.05.13
18 Giáo viên trung học phổ thông hạng II V.07.05.14
19 Giáo viên trung học phổ thông hạng III V.07.05.15
20 Bác sĩ V.08.01.03
21 Y tá cao cấp 16.120
22 Hộ sinh hạng II V.08.06.14
23 Kỹ thuật y hạng II V.08.07.17
24 Dược sĩ V.08.08.22
25 Biên tập – Biên kịch – Biên dịch viên 17.141
26 Phóng viên – Bình luận viên 17.144
27 Phát thanh viên 17.147
28 Quay phim viên 17.150
29 Dựng phim viên chính 17.152
30 Đạo diễn nghệ thuật hạng III V.10.03.10
31 Họa sĩ 17.162
32 Di sản viên hạng III V.10.05.17
33 Thư viện viên hạng III V.10.02.06
34 Phương pháp viên 17.174
35 Hướng dẫn viên chính 17.175
36 Tuyên truyền viên chính 17.177
37 Huấn luyện viên V.10.01.03
38 Âm thanh viên 17a.193
39 Thư mục viên 17a.196

 

4. Đối với ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:

stt Ngạch viên chức Mã ngạch
1 Lưu trữ viên trung cấp V.01.02.03
2 Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật 09.057
3 Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV V.03.01.03
4 Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV V.03.02.06
5 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV V.03.03.09
6 Kỹ thuật viên 13.096
7 Quan trắc viên 14.107
8 Giáo viên tiểu học hạng II V.07.03.07
9 Giáo viên tiểu học hạng III V.07.03.08
10 Giáo viên tiểu học hạng IV V.07.03.09
11 Giáo viên mầm non hạng II V.07.02.04
12 Giáo viên mầm non hạng III V.07.02.05
13 Giáo viên mầm non hạng IV V.07.02.06
14 Y sĩ hạng IV V.08.03.07
15 Y tá chính 16.121
16 Hộ sinh hạng III V.08.06.15
17 Kỹ thuật y hạng III V.08.07.18
18 Dược hạng IV V.08.08.23
19 Dựng phim viên 17.153
20 Diễn viên hạng III V.10.04.14
21 Kỹ thuật viên chính dược 16.137
22 Họa sỹ trung cấp 17.163
23 Di sản viên hạng IV: V.10.05.18
24 Thư viện viên hạng IV V.10.02.07
25 Hướng dẫn viên V.10.01.04
26 Tuyên truyền viên 17.178

 

5. Đối với ngạch nhân viên:

stt Ngạch viên chức Mã ngạch
1 Quan trắc viên sơ cấp 14.108
2 Y tá: 16.122
3 Hộ sinh hạng IV V.08.06.16
4 Kỹ thuật y hạng IV V.08.07.19
5 Y công: 16.129
6 Hộ lý 16.130
7 Nhân viên nhà xác 16.131
8 Dược tá 16.136
9 Kỹ thuật viên dược 16.138

 

Trên đây là những chia sẻ của Luật Nhân dân Việt Nam về Ngạch viên chức là gì và danh mục mã ngạch viên chức mới nhất. Nếu còn những vướng mắc cần giải đáp hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhanh chóng, cập nhật những quy định mới theo quy định pháp luật hiện hành. 

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ trụ sở chính: CÔNG TY LUẬT NHÂN DÂN VIỆT NAM

Số 16, ngõ 84 Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP Hà Nội

Hotline tư vấn pháp luật miễn phí:

Mobile: 0966.498.666

Tel: 02462.587.666

Email: luatnhandan@gmail.com

Tác giả: Luật sư Nguyễn Anh Văn

 

Xem thêm:

  • Luật viên chức năm 2019: Những điểm nổi bật đáng chú ý
  • Trình tự thủ tục chuyển công tác của công chức viên chức
  • Điều kiện và thủ tục chuyển từ viên chức sang công chức
5/5 - (1 bình chọn)
Share this entry
  • Share on Twitter
  • Share on Pinterest
  • Share on LinkedIn
  • Share by Mail
0 replies

Leave a Reply

Want to join the discussion?
Feel free to contribute!

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dịch Vụ Nổi Bật

Dịch vụ làm sổ đỏ

Dịch vụ sang tên sổ đỏ

Dịch vụ ly hôn

Dịch vụ luật sư bào chữa

Dịch vụ luật sư khởi kiện vụ án

Luật sư giải quyết tranh chấp đất đai

Tại Sao Nên Chọn Luật Nhân Dân?

Chúng tôi là hãng luật có bề dày kinh nghiệm

Chúng tôi cung cấp dịch vụ pháp lý toàn diện

Chất lượng dịch vụ của chúng tôi đã được khẳng định

Thời gian tiếp nhận và xử lý công việc nhanh chóng

Chi phí vô cùng cạnh tranh

TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ

02462.587.666

Đội ngũ luật sư luôn sẵn sàng hỗ trợ!

Tư Vấn Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

  • con cái có quyền ngăn cản cha mẹ ly hôn khôngCon cái có quyền ngăn cản cha mẹ ly hôn không?21/06/2021 - 4:38 chiều
  • Sống thử trước khi kết hôn có vi phạm pháp luật khôngSống thử trước khi kết hôn có vi phạm pháp luật không?18/06/2021 - 11:21 sáng
  • Có thể giải quyết ly hôn tại UBND xã phường được khôngCó thể giải quyết ly hôn tại UBND xã, phường được không?15/06/2021 - 8:58 sáng
  • Vợ chồng ly hôn vẫn sống chung nhà có hợp pháp khôngVợ chồng ly hôn vẫn sống chung nhà có hợp pháp không?13/06/2021 - 12:31 sáng

Tư Vấn Luật Dân Sự

  • Tổng hợp 9 app vay tiền Trung Quốc nặng lãi không an toàn và không hợp pháp02/03/2023 - 10:18 sáng
  • Con có được hưởng thừa kế khi bị cha mẹ từ mặt khôngCon có được hưởng di sản thừa kế khi bị cha mẹ từ mặt không?04/06/2021 - 11:40 sáng
  • Tránh nhầm lẫn giữa giám hộ và đại diệnTránh nhầm lẫn giữa giám hộ và đại diện08/12/2020 - 10:21 sáng
  • Người gây tai nạn giao thông xong bỏ trốn bị xử lý thế nào?Người gây tai nạn giao thông xong bỏ trốn bị xử lý thế nào?25/11/2020 - 2:40 chiều

Tư Vấn Luật Hình Sự

  • điều kiện hưởng án treo đối với tội đánh bạcĐiều kiện hưởng án treo đối với tội đánh bạc22/04/2021 - 9:57 chiều
  • Các tình tiết tăng nặng và giảm nhẹ trách nhiệm hình sựCác tình tiết tăng nặng và giảm nhẹ trách nhiệm hình sự21/04/2021 - 7:46 chiều
  • Giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đángThế nào là giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng?19/04/2021 - 7:43 chiều
  • Chơi game hay cá cược online có phạm pháp hay không? 05/04/2021 - 11:13 sáng

Tư Vấn Luật Đất Đai

  • sổ đỏ sai thông tin có bị nhà nước thu hồi khôngSổ đỏ sai thông tin có bị nhà nước thu hồi không? 19/06/2021 - 5:16 chiều
  • Làm lại sổ đỏ bị mất có cần xin xác nhận của công an khôngLàm lại sổ đỏ bị mất có cần xin xác nhận của công an không?14/06/2021 - 8:40 sáng
  • Sang tên sổ đỏ có bắt buộc đo lại diện tích đất khôngSang tên sổ đỏ có bắt buộc đo lại diện tích đất không?08/06/2021 - 9:44 sáng
  • Thuế sử dụng đấtThuế sử dụng đất là gì và ai phải nộp thuế sử dụng đất?07/06/2021 - 8:59 sáng

Tin Tức Mới Nhất

  • Dịch Vụ Đăng Ký Bảo Hộ Nhãn Hiệu Logo – Công Ty Luật Nhân Dân28/03/2023 - 2:56 chiều
  • Tổng hợp 9 app vay tiền Trung Quốc nặng lãi không an toàn và không hợp pháp02/03/2023 - 10:18 sáng
  • Photo sách, giáo trình có vi phạm bản quyền tác giả khôngPhoto sách, giáo trình có vi phạm bản quyền tác giả không?26/06/2021 - 10:13 sáng
  • Chuyển đổi doanh nghiệp thành hộ kinh doanh có được khôngChuyển đổi doanh nghiệp thành hộ kinh doanh có được không?25/06/2021 - 4:05 chiều
  • thuê người lao động cao tuổi doanh nghiệp cần lưu ý gìThuê người lao động cao tuổi doanh nghiệp cần lưu ý gì?24/06/2021 - 9:15 sáng

ĐOÀN LUẬT SƯ TP HÀ NỘI – CÔNG TY LUẬT TNHH NHÂN DÂN VIỆT NAM

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: 0121184/TP/ĐKHĐ do sở tư pháp Hà Nội cấp ngày 25/05/2016
Mã số doanh nghiệp: 0107481169
Người đại diện pháp luật: luật sư Nguyễn Anh Văn – Giám đốc điều hành

Pages

  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Công Ty Luật Uy Tín | Tư Vấn Pháp Luật – Dịch Vụ Luật Sư
  • Công ty luật uy tín tại Hà Nội – Luật Nhân Dân
  • Đội ngũ luật sư thành viên
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Liên hệ
  • Luật Nhân Dân trên báo chí và truyền hình
  • Luật sư Đắc Liễu
  • Luật sư Lê Hồng
  • Luật sư Lê Minh Tuấn
  • Luật sư Nguyễn Anh Văn
  • Luật sư Nguyễn Thanh Bình
  • Quy định sử dụng dịch vụ
  • Tại sao nên chọn công ty Luật Nhân Dân?
  • Yêu Cầu Báo Giá

Thông Tin Website

  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Liên hệ
  • Quy định sử dụng dịch vụ

Thông Tin Liên Hệ

Địa chỉ Văn phòng Hà Nội: Số 16 ngõ 84 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. <Xem bản đồ>
Email: luatnhandan@gmail.com
Điện thoại: 02462.587.666 / 0966.498.666
Giờ làm việc: Thứ 2 đến Thứ 7 – 8:00am to 5:30pm
Website: luatnhandan.vn

Copyright 2016 - 2021. Bản quyền thuộc về Luật Nhân Dân ™. Tất cả bài viết được bảo hộ bởi DMCA.com Protection Status
  • Twitter
  • Facebook
  • LinkedIn
  • Youtube
Scroll to top