• Twitter
  • Facebook
  • LinkedIn
  • Youtube
  • RSS
  • sitemap
LUẬT NHÂN DÂN - ĐOÀN LUẬT SƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Luật Nhân Dân
  • Trang Chủ
  • Giới Thiệu
    • Về Chúng Tôi
  • Đội Ngũ Luật Sư
  • Dịch Vụ Luật Sư
    • Bảng Giá Dịch Vụ
    • Dịch vụ ly hôn nhanh
    • Dịch vụ sang tên sổ đỏ nhanh
    • Dịch vụ làm sổ đỏ nhanh
    • Dịch vụ luật sư khởi kiện
    • Dịch vụ luật sư bào chữa
    • Dịch vụ luật sư giải quyết tranh chấp đất đai
    • Dịch vụ tư vấn mua bán nhà đất
    • Dịch vụ làm di chúc
    • Dịch vụ thành lập công ty
  • Tư Vấn Luật
    • Hôn Nhân và Gia đình
    • Đất đai
    • Doanh nghiệp
    • Hình sự
    • Dân sự
    • Lao động
    • Hành chính
    • Bảo hiểm
    • Giao thông
    • Sở hữu trí tuệ
    • Thuế
  • Biểu Mẫu
  • Liên Hệ
  • Search
  • Menu Menu
You are here: Home1 / Tư Vấn Luật Đất Đai2 / Chi phí làm sổ đỏ của 63 tỉnh thành mới nhất năm 2025
Chi phí làm sổ đỏ

Chi phí làm sổ đỏ của 63 tỉnh thành mới nhất năm 2025

Làm sổ đỏ hết bao tiền? Phí cấp sổ đỏ của 63 tỉnh thành là bao nhiêu? Dưới đây là chi phí làm sổ đỏ của 63 tỉnh thành ở Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2025 mà Luật Nhân Dân đã tổng hợp, mời bạn đọc cùng tham khảo.

Chi phí làm sổ đỏ của 63 tỉnh thành

Nội Dung Bài Viết

  • Chi phí làm sổ đỏ
  • Lệ phí cấp sổ đỏ của 63 tỉnh thành
    • 1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội
    • 2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh
    • 3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam
    • 4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương
    • 5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên
    • 6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng
    • 7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định
    • 8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình
    • 9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình
    • 10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc
    • 11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai
    • 12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái
    • 13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên
    • 14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình
    • 15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu
    • 16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La
    • 17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang
    • 18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng
    • 19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn
    • 20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn
    • 21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang
    • 22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên
    • 23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ
    • 24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang
    • 25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh
    • 26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá
    • 27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An
    • 28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh
    • 29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình
    • 30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị
    • 31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế
    • 32. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng:
    • 33. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam
    • 34. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi
    • 35. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định
    • 36. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên
    • 37. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà
    • 38. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận
    • 39. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Thuận
    • 40. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum
    • 41. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia Lai
    • 42. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk
    • 43. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Nông
    • 44. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng
    • 45. Lệ phí địa chính TP Hồ Chí Minh
    • 46. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Phước
    • 47. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Dương
    • 48. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Nai
    • 49. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây Ninh
    • 50. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
    • 51. Lệ phí địa chính Thành phố Cần Thơ
    • 52. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An
    • 53. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Tháp
    • 54. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền Giang
    • 55. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh An Giang
    • 56. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến Tre
    • 57. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Long
    • 58. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà Vinh
    • 59. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu Giang
    • 60. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên Giang
    • 61. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng
    • 62. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu
    • 63. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà Mau

Chi phí làm sổ đỏ

Tuỳ vào từng trường hợp cấp sổ cụ thể mà phải nộp những khoản chi phí khác nhau, nhưng tựu chung phải dựa trên những yếu tố sau:

*Trường hợp thứ nhất:  Làm Sổ đỏ khi có giấy tờ về quyền sử dụng đất (công nhận quyền sử dụng đất).

– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất mà không phải mất tiền sử dụng đất

Trong trường hợp này thì khi làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải nộp những khoản tiền sau:

1 – Lệ phí trước bạ

Lệ phí trước bạ = 0.5 % x (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)

2 – Lệ phí cấp giấy chứng nhận

– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất khi làm Sổ đỏ có thể phải nộp tiền sử dụng đất

1 – Lệ phí trước bạ:

Lệ phí trước bạ = 0.5 % x (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)

2 – Lệ phí cấp Sổ đỏ;

3 – Tiền sử dụng đất (đối với trường hợp chưa nộp).

*Trường hợp thứ 2: Làm Sổ đỏ khi nhận chuyển nhượng (mua đất), nhận tặng cho, nhận thừa kế

Trong trường hợp này thì người mua phải nộp những khoản tiền cụ thể là:

1 – Thuế thu nhập cá nhân

+ Thuế thu nhập cá nhân khi chuyển nhượng:

Thuế thu nhập cá nhân = 2 % x Giá chuyển nhượng thửa đất

+ Mức thuế thu nhập cá nhân khi nhận thừa kế, nhận tặng cho là quyền sử dụng đất:

Thuế thu nhập cá nhân = 10 % x (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)

Lưu ý:

Các trường hợp được miễn thuế thu nhập cá nhân

Là những trường hợp mua bán, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất giữa:

+ Vợ với chồng;

+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;

+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;

+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;

+ Bố vợ, mẹ vợ với con rể;

+ Ông nội, bà nội với cháu nội;

+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;

+ Anh chị em ruột với nhau.

– Thuế thu nhập cá nhân phát sinh từ việc chuyển nhượng – không phát sinh từ việc làm Sổ đỏ (tuy nhiên theo quy định khi mua bán thì phải sang tên giấy chứng nhận – nên tác giả đưa chi phí thuế thu nhập cá nhân vào các khoản tiền phải nộp).

2 – Lệ phí trước bạ

+ Mức lệ phí trước bạ phải nộp:

Lệ phí trước bạ = 0.5 % x (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)

Lưu ý: Các trường hợp được miễn lệ phí trước bạ (chỉ áp dụng khi thừa kế hoặc tặng cho).

Theo quy định hiện hành, những trường hợp sau được miễn lệ phí trước bạ: Nhà, đất là di sản thừa kế hoặc là quà tặng giữa:

+ Vợ với chồng;

+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;

+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;

+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;

+ Cha vợ, mẹ vợ với con rể;

+ Ông nội, bà nội với cháu nội;

+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;

+ Anh, chị, em ruột với nhau.

3 – Lệ phí cấp Sổ đỏ

4 – Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận.

Lệ phí cấp sổ đỏ của 63 tỉnh thành

1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội

Căn cứ: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016

Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
1. Cấp giấy chứng nhận mới Đồng/ giấy – – –
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 25.000 10.000 100.000
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 100.000 50.000 500.000
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/ lần – – –
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 20.000 10.000 50.000
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 50.000 25.000 50.000

2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Xã, thị trấn
Cấp giấy chứng nhận
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng 100.000 50.000 500.000
Cấp giấy chứng nhận (không có nhà ở và tài sản) 25.000 13.000 –
Cấp lại, cấp đổi 20.000 10.000 50.000

3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam

Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
1. Cấp giấy chứng nhận mới Đồng/giấy – – –
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 25.000 10.000 100.000
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 100.000 50.000 500.000
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần – – –
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 20.000 10.000 50.000
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 50.000 25.000 50.000

4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương

Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND

Nội dung Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất 25.000 13.000 – Dưới 500m2: 60.000

– Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 80.000

– Từ 1000m2 trở lên: 100.000

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất 80.000 40.000 – Dưới 500m2: 250.000

– Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 300.000

– Từ 1000m2 trở lên: 400.000

Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất. 20.000 10.000 20.000 đồng giấy, không phụ thuộc diện tích.
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất 20.000 10.000 – Dưới 500m2: 30.000

– Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 40.000

– Từ 1000m2 trở lên: 50.000

5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên

Căn cứ: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND

Nội dung thu Đơn vị tính Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
Phường Khu vực khác
1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 100.000 50.000 500.000
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 20.000 10.000 50.000
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 50.000 25.000 50.000

6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng

Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Cấp mới Đồng 40.000 20.000 150.000
Cấp đổi, cấp lại Đồng 35.000 17.000 60.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp mới Đồng 150.000 70.000 650.000
Cấp mới, cấp lại Đồng 60.000 30.000 75.000
Cấp giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Cấp mới Đồng 90.000 45.000 500.000

7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định

Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND

STT Đối tượng Mức thu
A Đối với hộ gia đình, cá nhân
I Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

– Tại các phường

– Tại các xã, thị trấn

 

25.000

12.000

2 Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

– Tại các phường

– Tại các xã, thị trấn

 

 

70.000

35.000

3 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

– Tại các phường

– Tại các xã, thị trấn

 

100.000

50.000

II Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
1 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

– Tại các phường

– Tại các xã, thị trấn

 

20.000

10.000

2 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

– Tại các phường

– Tại các xã, thị trấn

 

 

50.000

25.000

B Đối với tổ chức
I Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 100.000
2 Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất 200.000
3 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 500.000
II Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
1 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 30.000
2 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 50.000

8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình

Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân
Phường nội thành Thị trấn Me, Thiên Tôn, Phát Diệm, Bình Minh, Nho Quan, Yên Ninh, Yên Thịnh
1. Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000
2. Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.500
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000

9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình

Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường, thị trấn Xã
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Có nhà ở và tài sản gắn liền với đất Đồng/giấy 70.000 40.000 400.000
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 20.000 10.000 90.000

10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc

Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND

– Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

STT Nội dung Đơn vị tính Mức thu
1. Hộ gia đình, cá nhân
1.1. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở Đồng/hồ sơ
1.2. Khu vực đô thị 100.000
1.3 Tại khu vực nông thôn 50.000
2 Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh
2.1 Tại khu vực đô thị 200.000
2.2 Khu vực nông thôn 100.000
Tổ chức
1 – Quy mô diện tích dưới 1000 m2 Đồng/hồ sơ 900.000
2 – Quy mô diện tích từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 1.800.000
3 – Quy mô diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 2.700.000
4 – Quy mô diện tích từ 5000 m2 đến dưới 10000 m2 3.600.000
5 – Quy mô diện tích từ 10000 m2 đến dưới 50000 m2 4.500.000
6 – Quy mô diện tích từ 50000 m2 đến dưới 100000 m2 5.400.000
7 – Quy mô diện tích từ 100000 m2 đến dưới 200000 m2 6.300.000
8 – Quy mô diện tích lớn hơn 200000 m2 6.750.000

– Lệ phí cấp Sổ đỏ:

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường nội thành Tp Vĩnh Yên, Tx Phúc Yên Khu vực khác
Cấp mới giấy chứng nhận
Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 100.000 50.000 500.000
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 20.000 10.000

11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai

Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới Đồng/giấy 100.000 Không quá 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 Không quá 25.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới Đồng/giấy 25.000 Không quá 12.500 100.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 Không quá 10.000 50.000

12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái

Căn cứ: Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

TT Nội dung Đơn vị Mức thu
1 Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 100.000
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 25.000
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 25.000
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). Đồng/lần 20.000
2 Mức thu lệ phí địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 50.000
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 12.500
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 12.500
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/lần 10.000
3 Mức thu đối với tổ chức
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 500.000
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 100.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000

13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên

Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 200.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 100.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới Đồng/giấy 20.000 10.000 50.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 15.000 7.500 20.000

14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình

Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-UBND

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu

Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
TP Lai Châu Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La

Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới Đồng/giấy 90.000 Không quá 45.000 400.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 40.000 Không quá 20.000 40.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới Đồng/giấy 25.000 Không quá 12.500 100.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 Không quá 10.000 40.000

17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang

Căn cứ: Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới ​Đồng/giấy 120.000 60.000 600.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 60.000 30.000 60.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới ​Đồng/giấy 30.000 15.000 150.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 15.000 7.500 15.000

18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng

Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.000 –
Cấp lại Đồng/lần 20.000 10.000 –

19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn

Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 50.000

20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn

Căn cứ: Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017

Số TT Nội dung Đơn vị Mức thu
A Đối với hộ gia đình, cá nhân
I Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
1.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/giấy 30.000
1.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/giấy 25.000
2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất
2.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/giấy 100.000
2.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/giấy 80.000
II Cấp lại, cấp đổi
1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
1.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 30.000
1.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 25.000
2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
2.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 50.000
2.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 40.000
B Đối với tổ chức
I Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất)
1.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 100.000
1.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 80.000
2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
2.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 500.000
2.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 400.000
II Cấp lại, cấp đổi
1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 60.000
2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 50.000

21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang

Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Thị trấn
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 25.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên

Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 25.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ

Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi 50.000 25.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân thuộc phường Tổ chức
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 50.000

25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 40.000 20.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá

Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

STT Nội dung Mức thu
Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
Phường, thị trấn Khu vực còn lại
1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
– Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất 100.000 50.000 600.000
– Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất – – 400.000
– Cấp lại, cấp đổi 50.000 25.000 50.000
– Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu – – 450.000
2 Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).
– Cấp mới 40.000 15.000 200.000
– Cấp lại, cấp đổi 30.000 10.000 100.000

27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An

Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND

TT Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Xã, thị trấn Phường
1 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Đồng/giấy 10.000 20.000 80.000
2 Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 25.000 40.000 320.000
3 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất Đồng/giấy 25.000 60.000 400.000
4 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản sắn liền với đất Đồng/giấy 50.000 100.000 500.000

28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh

Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 400.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 40.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.500 80.000
Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 15.000 7.500 40.000

29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình

Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Các xã, thị trấn
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000 300.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 30.000 20.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Lần đầu ​Đồng/giấy 50.000 30.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 30.000 20.000 50.000

30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị

Căn cứ: Nghị quyết 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 50.000 20.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực còn lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới Đồng/giấy 50.000 25.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

32. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng:

Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 500.000
Cấp lại Đồng/lần 50.000 50.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 100.000
Cấp lại Đồng/lần 20.000 50.000

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanh

Đơn vị: Đồng/hồ sơ

Tên phí Mức thu
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
Thửa đất dưới 300 m2 500.000 600.000
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 700.000 900.000
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2 1.000.000 1.200.000
Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 1.400.000 1.700.000
Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 1.800.000 2.100.000
Thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 2.500.000 3.000.000
Thửa đất từ 10.000 m2 trở lên 5.000.000 6.000.000

Trường hợp 2. Đối với đất ở

Đơn vị: Đồng/hồ sơ

Tên phí Mức thu
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
Thửa đất dưới 100 m2 250.000 350.000
Thửa đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2 350.000 450.000
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 600.000 700.000
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 850.000 950.000
Thửa đất từ 1.000 m2 trở lên 1.100.000 1.200.000

33. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 15.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

34. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi

Căn cứ: Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017

TT Nội dung Đơn vị tính Mức thu
1 Đối với tổ chức
1.1 Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất Đồng/giấy 100.000
1.2 Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) Đồng/giấy 500.000
2 Đối với hộ gia đình, cá nhân
2.1 Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất
Tại các phường Đồng/giấy 30.000
Tại các địa bàn còn lại Đồng/giấy 25.000
2.2 Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)
Tại các phường Đồng/giấy 100.000
Tại các địa bàn còn lại Đồng/giấy 80.000

35. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định

Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Tổ chức Cá nhân
Phường Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 100.000 25.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 20.000 20.000
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 500.000 450.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 40.000 20.000

36. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên

Căn cứ: Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016

TT Danh mục lệ phí Mức thu (đồng/giấy)
I Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu
1 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
– Đối với nhà cấp 4 80.000
– Đối với nhà cấp 3 trở lên 100.000
2 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
– Đối với nhà cấp 4 40.000
– Đối với nhà cấp 3 trở lên 50.000
3 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 25.000
4 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 20.000
II Đối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn
1 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
– Đối với nhà cấp 4 40.000
– Đối với nhà cấp 3 trở lên 50.000
2 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
– Đối với nhà cấp 4 20.000
– Đối với nhà cấp 3 trở lên 25.000
3 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 12.000
4 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 8.000
III Đối với tổ chức
1 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 500.000
2 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 100.000
3 Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận 50.000

37. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà

Căn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016

STT Nội dung Mức thu phí thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ) Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận (đồng/hồ sơ)
1 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền
Đất nội thành, nội thị, thị trấn 600.000 25.000
Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng 400.000 10.000
Đất thuộc các xã khu vực miền núi 200.000 10.000
2 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
a) Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông – lâm – thủy sản
Diện tích đất dưới 2.000m2 400.000 100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2 600.000 100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 800.000 100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2 1.000.000 100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên 1.200.000 100.000
b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở
Diện tích đất dưới 2.000m2 1.000.000 100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2 2.000.000 100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 3.000.000 100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2 4.000.000 100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên 5.000.000 100.000
3 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên 500.000 100.000
4 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân
Khu vực các phường 600.000 100.000
Khu vực khác 600.000 50.000
b) Đối với tổ chức 600.000 500.000
5 Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
a) Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Đối với hộ gia đình, cá nhân
– Khu vực các phường 100.000 20.000
– Khu vực khác 100.000 15.000
Đối với tổ chức 200.000 50.000
b) Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đối với hộ gia đình, cá nhân
– Khu vực các phường 200.000 40.000
– Khu vực khác 100.000 25.000
Đối với tổ chức 300.000 50.000

38. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận

Căn cứ: Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 40.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 80.000 40.000 400.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 40.000

39. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Thuận

Căn cứ: Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND 30/3/2018

STT Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Cấp Giấy chứng nhận
Giấy CN chỉ có QSDĐ Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất
I Cấp mới (Cấp lần đầu) Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1 Tổ chức Đồng/

giấy

100.000 500.000
2 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 26.000 100.000
3 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 13.000 50.000
II Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
1 Tổ chức Đồng/

giấy

50.000 50.000
2 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 20.000 50.000
3 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 10.000 25.000

40. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum

Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường, thị trấn Khu vực khác
Cấp lần đầu
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 25.000 15.000 100.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 100.000 70.000 500.000
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất 75.000 50.000 500.000
Cấp lại
Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất 50.000 20.000 50.000

41. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia Lai

Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung Đơn vị Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
Phường nội thành Khu vực khác
Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. Đồng/

giấy

100.000 50.000 500.000
Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). 25.000 12.000 100.000
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. Đồng/giấy 50.000 25.000 50.000 đồng/1 lần
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). 20.000 10.000 50.000 đồng/1 lần

42. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk

Căn cứ: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 30.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

43. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Nông

Căn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường, thị trấn Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 13.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 30.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

44. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng

Căn cứ: 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường, thị trấn Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

Các tỉnh Đông Nam Bộ

45. Lệ phí địa chính TP Hồ Chí Minh

Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ:

Căn cứ: Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất
Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
Quận Huyện Dưới 500m2 Từ 500m2 – dưới 1.000m2 Trên 1.000m2
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Đồng/giấy 25.000 0 100.000 100.000 100.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất 100.000 100.000 200.000 350.000 500.000
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất 100.000 100.000 200.000 350.000 500.000
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất Đồng /lần 15.000 7.500 20.000 20.000 20.000
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác…) 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 20.000 10.000 20.000 20.000 20.000
Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000

Miễn lệ phí: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017

Trường hợp 1: Trường hợp giao, cho thuê đất

Diện tích Mức thu (đồng/hồ sơ)
Quận Huyện
Hộ gia đình, cá nhân
Nhỏ hơn 500m2 50.000 25.000
Từ 500m2 trở lên 500.000 250.000
Đối với tổ chức
Nhỏ hơn 10.000m2 2.000.000
Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 3.000.000
Từ 100.000m2 trở lên 5.000.000

Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)

TT Nội dung công việc Mức thu
HỒ SƠ CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH
1 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
Cấp lần đầu 700.000
Cấp lại 650.000
2 Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Cấp lần đầu 820.000
Cấp lại 800.000
3 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Cấp lần đầu 950.000
Cấp lại 900.000
HỒ SƠ TỔ CHỨC
1 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
Cấp lần đầu 1.300.000
Cấp lại 900.000
2 Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Cấp lần đầu 1.300.000
Cấp lại 900.000
3 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Cấp lần đầu 1.650.000
Cấp lại 1.600.000

Lưu ý: Đối tượng miễn thu

– Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.

46. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Phước

Căn cứ: Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019

STT Nội dung Đơn vị tính Mức thu
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn Đối với tổ chức
1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
1.1 Cấp mới đồng/lần 100.000 500.000
1.2 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận đồng/lần 50.000 50.000
2 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
2.1 Cấp mới đồng/lần 25.000 100.000
2.2 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận đồng/lần 20.000 50.000
3 Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai đồng/lần 25.000 25.000
4 Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính đồng/lần 10.000 30.000

47. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Dương

Căn cứ: Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016

STT Nội dung Đơn vị tính Mức thu (đồng)
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Xã, thị trấn
I Cấp Giấy chứng nhận mới
1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). Giấy 25.000 12.000 100.000
2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Giấy 100.000 50.000 500.000
II Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
1 Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). Lần/giấy 20.000 10.000 50.000
2 Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khá gắn liền với đất. Lần/giấy 50.000 25.000

48. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Nai

Căn cứ: Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
Cấp Giấy chứng nhận (CN)
Giấy CN chỉ có QSDĐ Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tổ chức Đồng/giấy 100.000 500.000
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 25.000 100.000
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 12.500 50.000
Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tổ chức Đồng/giấy 50.000 50.000
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 20.000 50.000
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 10.000 25.000

49. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 50.000 25.000 300.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 25.000 12.000 50.000

50. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Căn cứ: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000 –
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000 –
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 – –
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 – –
Cấp lần đầu Cấp lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) 300.000 50.000
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 400.000
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữunhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 500.000
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) 200.000 50.000
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 300.000
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 400.000

51. Lệ phí địa chính Thành phố Cần Thơ

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận:

Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

STT DANH MỤC MỨC THU

Đồng/hồ sơ

1. Đối với tổ chức sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
a) Dưới 01 ha 1.300.000
b) Từ 01 ha đến dưới 02 ha 1.500.000
c) Từ 02 ha trở lên 2.000.000
2. Đối với tổ chức sử dụng đất ở 70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
3. Đối với tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
a) Giá trị tài sản dưới 01 tỷ đồng 450.000
b) Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng 700.000
c) Giá trị tải sản từ 05 tỷ đồng trở lên 1.200.000
4. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường
a) Dưới 1.000 m2 500.000
b) Từ 1.000 m2 trở lên 600.000
5. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường 70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
6. Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường
a) Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng 350.000
b) Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng 400.000
c) Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên 500.000
7. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn 50% mức thu đối với trường hợp ở các phường

Lệ phí cấp Sổ đỏ:

Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân ở các quận Tổ chức
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 50.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 50.000

52. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An

Căn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 20.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 25.000 20.000 50.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 80.000 400.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 40.000 50.000

Lưu ý: Các trường hợp miễn thu lệ phí là.

– Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;

– Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;

– Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.

53. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Tháp

Căn cứ: Nghị quyết 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường nội ô Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.00
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 20.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 80.000 40.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

54. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền Giang

Căn cứ: Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường, thị trấn Khu vực khác Phường, thị trấn Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 20.000 100.000 80.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận 20.000 16.000 50.000 40.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 80.000 500.000 400.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận 50.000 40.000 50.000 40.000
Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đồng/giấy 75.000 60.000 400.000 320.000

55. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh An Giang

Căn cứ: Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường, thị trấn Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 20.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

56. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến Tre

Căn cứ: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 40.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 50.000 25.000 300.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 40.000 20.000 50.000

57. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Long

Căn cứ: Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 50.000 25.000 400.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 40.000 20.000 50.000

58. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà Vinh

Căn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

59. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu Giang

Căn cứ: 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường Khu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 20.000 10.000 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần – – –
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 80.000 40.000 400.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần – –

60. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên Giang

Căn cứ: Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018

TT Nội dung Đơn vị Mức thu
I Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
a Cấp mới Đồng/giấy 100.000
b Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. Đồng/lần cấp 50.000
2 Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
a Cấp mới Đồng/giấy 25.000
b Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. Đồng/lần cấp 20.000
II Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác Bằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
III Mức thu đối với tổ chức
1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Đồng/giấy 500.000
2 Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 100.000
3 Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. Đồng/lần cấp 50.000

61. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng

Căn cứ: 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

STT Nội dung thu Mức thu
1 Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất ) (Đồng/giấy)
a Đối với hộ gia đình, cá nhân
– Khu vực thị trấn, các phường

– Khu vực khác

25.000

12.000

b Đối với tổ chức 100.000
2 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
a Đối với hộ gia đình, cá nhân
– Khu vực thị trấn, các phường

– Khu vực khác

100.000

50.000

b Đối với tổ chức 500.000
3 Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Đồng/giấy)
a Đối với hộ gia đình, cá nhân
– Khu vực thị trấn, các phường

– Khu vực khác

75.000

35.000

b Đối với tổ chức 500.000
4 Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (Đồng/giấy)
a Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
– Đối với hộ gia đình, cá nhân
+ Khu vực thị trấn, các phường

+ Khu vực khác

20.000

10.000

– Đối với tổ chức 50.000
b Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
– Đối với hộ gia đình, cá nhân
+ Khu vực thị trấn, các phường

+ Khu vực khác

50.000

25.000

– Đối với tổ chức 50.000
c Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
– Đối với hộ gia đình, cá nhân:
+ Khu vực thị trấn, các phường.

+ Khu vực khác

30.000

15.000

– Đối với tổ chức 50.000

62. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu

Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

Nội dung Đơn vị Mức thu
Đối với hộ gia đình, cá nhân
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
– Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 35.000
– Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 25.000
– Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 12.000
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất
– Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 70.000
– Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 35.000
– Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 16.000
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
– Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 100.000
– Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 50.000
– Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 25.000
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
– Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 70.000
– Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 50.000
– Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 25.000
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
– Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 30.000
– Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 20.000
– Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 10.000
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
– Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 50.000
– Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 40.000
– Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 20.000
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
– Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 50.000
– Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 40.000
– Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 20.000
Đối với tổ chức
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Đồng/hồ sơ 150.000
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/hồ sơ 350.000
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/hồ sơ 550.000
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Đồng/hồ sơ 250.000
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/hồ sơ 50.000
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/hồ sơ 70.000
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận Đồng/hồ sơ 100.000

63. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà Mau

Căn cứ: Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017

Nội dung thu Đơn vị Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
Phường, thị trấn Xã
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.00 10.000 50.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

Trên đây là Chi phí làm sổ đỏ của 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất năm 2025 mà Luật Nhân Dân đã chia sẻ. Nếu còn những vướng mắc pháp lý cần tư vấn xin vui lòng liên hệ dịch vụ làm sổ đỏ của Luật Nhân Dân qua các phương tiện sau:

ĐOÀN LUẬT SƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CÔNG TY LUẬT NHÂN DÂN

Trụ sở tại Hà Nội:  Số 16 ngõ 84 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội.

Hotline: 02462.587.666  –  Điện thoại:0966.498.666   –  Email: luatnhandan@gmail.com

Giám đóc điều hành: Luật sư Nguyễn Anh Văn.

5/5 - (1 bình chọn)
Share this entry
  • Share on Twitter
  • Share on Pinterest
  • Share on LinkedIn
  • Share by Mail
0 replies

Leave a Reply

Want to join the discussion?
Feel free to contribute!

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dịch Vụ Nổi Bật

Dịch vụ làm sổ đỏ

Dịch vụ sang tên sổ đỏ

Dịch vụ ly hôn

Dịch vụ luật sư bào chữa

Dịch vụ luật sư khởi kiện vụ án

Luật sư giải quyết tranh chấp đất đai

Tại Sao Nên Chọn Luật Nhân Dân?

Chúng tôi là hãng luật có bề dày kinh nghiệm

Chúng tôi cung cấp dịch vụ pháp lý toàn diện

Chất lượng dịch vụ của chúng tôi đã được khẳng định

Thời gian tiếp nhận và xử lý công việc nhanh chóng

Chi phí vô cùng cạnh tranh

TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ

02462.587.666

Đội ngũ luật sư luôn sẵn sàng hỗ trợ!

Tư Vấn Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

  • con cái có quyền ngăn cản cha mẹ ly hôn khôngCon cái có quyền ngăn cản cha mẹ ly hôn không?21/06/2021 - 4:38 chiều
  • Sống thử trước khi kết hôn có vi phạm pháp luật khôngSống thử trước khi kết hôn có vi phạm pháp luật không?18/06/2021 - 11:21 sáng
  • Có thể giải quyết ly hôn tại UBND xã phường được khôngCó thể giải quyết ly hôn tại UBND xã, phường được không?15/06/2021 - 8:58 sáng
  • Vợ chồng ly hôn vẫn sống chung nhà có hợp pháp khôngVợ chồng ly hôn vẫn sống chung nhà có hợp pháp không?13/06/2021 - 12:31 sáng

Tư Vấn Luật Dân Sự

  • Tổng hợp 9 app vay tiền Trung Quốc nặng lãi không an toàn và không hợp pháp02/03/2023 - 10:18 sáng
  • Con có được hưởng thừa kế khi bị cha mẹ từ mặt khôngCon có được hưởng di sản thừa kế khi bị cha mẹ từ mặt không?04/06/2021 - 11:40 sáng
  • Tránh nhầm lẫn giữa giám hộ và đại diệnTránh nhầm lẫn giữa giám hộ và đại diện08/12/2020 - 10:21 sáng
  • Người gây tai nạn giao thông xong bỏ trốn bị xử lý thế nào?Người gây tai nạn giao thông xong bỏ trốn bị xử lý thế nào?25/11/2020 - 2:40 chiều

Tư Vấn Luật Hình Sự

  • điều kiện hưởng án treo đối với tội đánh bạcĐiều kiện hưởng án treo đối với tội đánh bạc22/04/2021 - 9:57 chiều
  • Các tình tiết tăng nặng và giảm nhẹ trách nhiệm hình sựCác tình tiết tăng nặng và giảm nhẹ trách nhiệm hình sự21/04/2021 - 7:46 chiều
  • Giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đángThế nào là giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng?19/04/2021 - 7:43 chiều
  • Chơi game hay cá cược online có phạm pháp hay không? 05/04/2021 - 11:13 sáng

Tư Vấn Luật Đất Đai

  • sổ đỏ sai thông tin có bị nhà nước thu hồi khôngSổ đỏ sai thông tin có bị nhà nước thu hồi không? 19/06/2021 - 5:16 chiều
  • Làm lại sổ đỏ bị mất có cần xin xác nhận của công an khôngLàm lại sổ đỏ bị mất có cần xin xác nhận của công an không?14/06/2021 - 8:40 sáng
  • Sang tên sổ đỏ có bắt buộc đo lại diện tích đất khôngSang tên sổ đỏ có bắt buộc đo lại diện tích đất không?08/06/2021 - 9:44 sáng
  • Thuế sử dụng đấtThuế sử dụng đất là gì và ai phải nộp thuế sử dụng đất?07/06/2021 - 8:59 sáng

Tin Tức Mới Nhất

  • Dịch Vụ Đăng Ký Bảo Hộ Nhãn Hiệu Logo – Công Ty Luật Nhân Dân28/03/2023 - 2:56 chiều
  • Tổng hợp 9 app vay tiền Trung Quốc nặng lãi không an toàn và không hợp pháp02/03/2023 - 10:18 sáng
  • Photo sách, giáo trình có vi phạm bản quyền tác giả khôngPhoto sách, giáo trình có vi phạm bản quyền tác giả không?26/06/2021 - 10:13 sáng
  • Chuyển đổi doanh nghiệp thành hộ kinh doanh có được khôngChuyển đổi doanh nghiệp thành hộ kinh doanh có được không?25/06/2021 - 4:05 chiều
  • thuê người lao động cao tuổi doanh nghiệp cần lưu ý gìThuê người lao động cao tuổi doanh nghiệp cần lưu ý gì?24/06/2021 - 9:15 sáng

ĐOÀN LUẬT SƯ TP HÀ NỘI – CÔNG TY LUẬT TNHH NHÂN DÂN VIỆT NAM

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: 0121184/TP/ĐKHĐ do sở tư pháp Hà Nội cấp ngày 25/05/2016
Mã số doanh nghiệp: 0107481169
Người đại diện pháp luật: luật sư Nguyễn Anh Văn – Giám đốc điều hành

Pages

  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Công Ty Luật Uy Tín | Tư Vấn Pháp Luật – Dịch Vụ Luật Sư
  • Công ty luật uy tín tại Hà Nội – Luật Nhân Dân
  • Đội ngũ luật sư thành viên
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Liên hệ
  • Luật Nhân Dân trên báo chí và truyền hình
  • Luật sư Đắc Liễu
  • Luật sư Lê Hồng
  • Luật sư Lê Minh Tuấn
  • Luật sư Nguyễn Anh Văn
  • Luật sư Nguyễn Thanh Bình
  • Quy định sử dụng dịch vụ
  • Tại sao nên chọn công ty Luật Nhân Dân?
  • Yêu Cầu Báo Giá

Thông Tin Website

  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Liên hệ
  • Quy định sử dụng dịch vụ

Thông Tin Liên Hệ

Địa chỉ Văn phòng Hà Nội: Số 16 ngõ 84 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. <Xem bản đồ>
Email: luatnhandan@gmail.com
Điện thoại: 02462.587.666 / 0966.498.666
Giờ làm việc: Thứ 2 đến Thứ 7 – 8:00am to 5:30pm
Website: luatnhandan.vn

Copyright 2016 - 2021. Bản quyền thuộc về Luật Nhân Dân ™. Tất cả bài viết được bảo hộ bởi DMCA.com Protection Status
  • Twitter
  • Facebook
  • LinkedIn
  • Youtube
Scroll to top