Chi phí làm sổ đỏ của 63 tỉnh thành mới nhất năm 2025
Làm sổ đỏ hết bao tiền? Phí cấp sổ đỏ của 63 tỉnh thành là bao nhiêu? Dưới đây là chi phí làm sổ đỏ của 63 tỉnh thành ở Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2025 mà Luật Nhân Dân đã tổng hợp, mời bạn đọc cùng tham khảo.
Nội Dung Bài Viết
Chi phí làm sổ đỏ
Tuỳ vào từng trường hợp cấp sổ cụ thể mà phải nộp những khoản chi phí khác nhau, nhưng tựu chung phải dựa trên những yếu tố sau:
*Trường hợp thứ nhất: Làm Sổ đỏ khi có giấy tờ về quyền sử dụng đất (công nhận quyền sử dụng đất).
– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất mà không phải mất tiền sử dụng đất
Trong trường hợp này thì khi làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải nộp những khoản tiền sau:
1 – Lệ phí trước bạ
Lệ phí trước bạ | = | 0.5 % | x | (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
2 – Lệ phí cấp giấy chứng nhận
– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất khi làm Sổ đỏ có thể phải nộp tiền sử dụng đất
1 – Lệ phí trước bạ:
Lệ phí trước bạ | = | 0.5 % | x | (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
2 – Lệ phí cấp Sổ đỏ;
3 – Tiền sử dụng đất (đối với trường hợp chưa nộp).
*Trường hợp thứ 2: Làm Sổ đỏ khi nhận chuyển nhượng (mua đất), nhận tặng cho, nhận thừa kế
Trong trường hợp này thì người mua phải nộp những khoản tiền cụ thể là:
1 – Thuế thu nhập cá nhân
+ Thuế thu nhập cá nhân khi chuyển nhượng:
Thuế thu nhập cá nhân | = | 2 % | x | Giá chuyển nhượng thửa đất |
+ Mức thuế thu nhập cá nhân khi nhận thừa kế, nhận tặng cho là quyền sử dụng đất:
Thuế thu nhập cá nhân | = | 10 % | x | (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
Lưu ý:
Các trường hợp được miễn thuế thu nhập cá nhân
Là những trường hợp mua bán, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất giữa:
+ Vợ với chồng;
+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;
+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;
+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;
+ Bố vợ, mẹ vợ với con rể;
+ Ông nội, bà nội với cháu nội;
+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;
+ Anh chị em ruột với nhau.
– Thuế thu nhập cá nhân phát sinh từ việc chuyển nhượng – không phát sinh từ việc làm Sổ đỏ (tuy nhiên theo quy định khi mua bán thì phải sang tên giấy chứng nhận – nên tác giả đưa chi phí thuế thu nhập cá nhân vào các khoản tiền phải nộp).
2 – Lệ phí trước bạ
+ Mức lệ phí trước bạ phải nộp:
Lệ phí trước bạ | = | 0.5 % | x | (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
Lưu ý: Các trường hợp được miễn lệ phí trước bạ (chỉ áp dụng khi thừa kế hoặc tặng cho).
Theo quy định hiện hành, những trường hợp sau được miễn lệ phí trước bạ: Nhà, đất là di sản thừa kế hoặc là quà tặng giữa:
+ Vợ với chồng;
+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;
+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;
+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;
+ Cha vợ, mẹ vợ với con rể;
+ Ông nội, bà nội với cháu nội;
+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;
+ Anh, chị, em ruột với nhau.
3 – Lệ phí cấp Sổ đỏ
4 – Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận.
Lệ phí cấp sổ đỏ của 63 tỉnh thành
1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội
Căn cứ: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
1. Cấp giấy chứng nhận mới | Đồng/ giấy | – | – | – |
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 25.000 | 10.000 | 100.000 | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 100.000 | 50.000 | 500.000 | |
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/ lần | – | – | – |
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 20.000 | 10.000 | 50.000 | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Xã, thị trấn | |||
Cấp giấy chứng nhận | ||||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp giấy chứng nhận (không có nhà ở và tài sản) | 25.000 | 13.000 | – | |
Cấp lại, cấp đổi | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam
Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
1. Cấp giấy chứng nhận mới | Đồng/giấy | – | – | – |
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 25.000 | 10.000 | 100.000 | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 100.000 | 50.000 | 500.000 | |
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | – | – | – |
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 20.000 | 10.000 | 50.000 | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương
Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | |||
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | 25.000 | 13.000 | – Dưới 500m2: 60.000
– Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 80.000 – Từ 1000m2 trở lên: 100.000 |
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | 80.000 | 40.000 | – Dưới 500m2: 250.000
– Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 300.000 – Từ 1000m2 trở lên: 400.000 |
|
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | |||
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất. | 20.000 | 10.000 | 20.000 đồng giấy, không phụ thuộc diện tích. | |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | 20.000 | 10.000 | – Dưới 500m2: 30.000
– Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 40.000 – Từ 1000m2 trở lên: 50.000 |
5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên
Căn cứ: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND
Nội dung thu | Đơn vị tính | Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |
Phường | Khu vực khác | |||
1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu | ||||
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 100.000 | 50.000 | 500.000 | |
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận | ||||
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng
Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||
Cấp mới | Đồng | 40.000 | 20.000 | 150.000 |
Cấp đổi, cấp lại | Đồng | 35.000 | 17.000 | 60.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng | 150.000 | 70.000 | 650.000 |
Cấp mới, cấp lại | Đồng | 60.000 | 30.000 | 75.000 |
Cấp giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | ||||
Cấp mới | Đồng | 90.000 | 45.000 | 500.000 |
7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định
Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND
STT | Đối tượng | Mức thu | |
A | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
I | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
– Tại các phường – Tại các xã, thị trấn |
25.000 12.000 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
– Tại các phường – Tại các xã, thị trấn |
70.000 35.000 |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
– Tại các phường – Tại các xã, thị trấn |
100.000 50.000 |
|
II | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) | |
1 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
– Tại các phường – Tại các xã, thị trấn |
20.000 10.000 |
|
2 | Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
– Tại các phường – Tại các xã, thị trấn |
50.000 25.000 |
|
B | Đối với tổ chức | ||
I | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 100.000 | |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 200.000 | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 500.000 | |
II | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) | |
1 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 30.000 | |
2 | Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 50.000 |
8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình
Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | |
Phường nội thành | Thị trấn Me, Thiên Tôn, Phát Diệm, Bình Minh, Nho Quan, Yên Ninh, Yên Thịnh | ||
1. Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 |
2. Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 |
9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình
Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường, thị trấn | Xã | |||
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||
Có nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Đồng/giấy | 70.000 | 40.000 | 400.000 |
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 20.000 | 10.000 | 90.000 |
10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc
Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
– Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Hộ gia đình, cá nhân | |||
1.1. | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở | Đồng/hồ sơ | |
1.2. | Khu vực đô thị | 100.000 | |
1.3 | Tại khu vực nông thôn | 50.000 | |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh | ||
2.1 | Tại khu vực đô thị | 200.000 | |
2.2 | Khu vực nông thôn | 100.000 | |
Tổ chức | |||
1 | – Quy mô diện tích dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 900.000 |
2 | – Quy mô diện tích từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | 1.800.000 | |
3 | – Quy mô diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 | 2.700.000 | |
4 | – Quy mô diện tích từ 5000 m2 đến dưới 10000 m2 | 3.600.000 | |
5 | – Quy mô diện tích từ 10000 m2 đến dưới 50000 m2 | 4.500.000 | |
6 | – Quy mô diện tích từ 50000 m2 đến dưới 100000 m2 | 5.400.000 | |
7 | – Quy mô diện tích từ 100000 m2 đến dưới 200000 m2 | 6.300.000 | |
8 | – Quy mô diện tích lớn hơn 200000 m2 | 6.750.000 |
– Lệ phí cấp Sổ đỏ:
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường nội thành Tp Vĩnh Yên, Tx Phúc Yên | Khu vực khác | |||
Cấp mới giấy chứng nhận | ||||
Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/lần | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | ||||
Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 20.000 | 10.000 |
11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai
Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | Không quá 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | Không quá 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | Không quá 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | Không quá 10.000 | 50.000 |
12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái
Căn cứ: Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức thu |
1 | Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ | ||
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 100.000 | |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/lần | 25.000 | |
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 25.000 | |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). | Đồng/lần | 20.000 | |
2 | Mức thu lệ phí địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác | ||
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 50.000 | |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/lần | 12.500 | |
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 12.500 | |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/lần | 10.000 | |
3 | Mức thu đối với tổ chức | ||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 500.000 | |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 100.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 |
13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên
Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 200.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 100.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 15.000 | 7.500 | 20.000 |
14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình
Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-UBND
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu
Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
TP Lai Châu | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La
Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 90.000 | Không quá 45.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 40.000 | Không quá 20.000 | 40.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | Không quá 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | Không quá 10.000 | 40.000 |
17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang
Căn cứ: Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||
Phường | Khu vực còn lại | ||||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 120.000 | 60.000 | 600.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 60.000 | 30.000 | 60.000 | |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 30.000 | 15.000 | 150.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 15.000 | 7.500 | 15.000 | |
18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng
Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | – |
Cấp lại | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | – |
19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn
Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Mức thu | |
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 50.000 |
20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn
Căn cứ: Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
Số TT | Nội dung | Đơn vị | Mức thu |
A | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | ||
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/giấy | 30.000 |
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/giấy | 25.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất | ||
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/giấy | 100.000 |
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/giấy | 80.000 |
II | Cấp lại, cấp đổi | ||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | ||
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần | 30.000 |
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần | 25.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | ||
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần | 50.000 |
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần | 40.000 |
B | Đối với tổ chức | ||
I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) | ||
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần | 100.000 |
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần | 80.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | ||
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần | 500.000 |
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần | 400.000 |
II | Cấp lại, cấp đổi | ||
1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần | 60.000 |
2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần | 50.000 |
21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang
Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Thị trấn | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 25.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 25.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ
Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | 50.000 | 25.000 | 50.000 | |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang
Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân thuộc phường | Tổ chức |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 50.000 |
25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 40.000 | 20.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá
Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
STT | Nội dung | Mức thu | ||
Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Khu vực còn lại | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |||
– | Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất | 100.000 | 50.000 | 600.000 |
– | Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất | – | – | 400.000 |
– | Cấp lại, cấp đổi | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
– | Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu | – | – | 450.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). | |||
– | Cấp mới | 40.000 | 15.000 | 200.000 |
– | Cấp lại, cấp đổi | 30.000 | 10.000 | 100.000 |
27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An
Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
TT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||||
Xã, thị trấn | Phường | ||||
1 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Đồng/giấy | 10.000 | 20.000 | 80.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 25.000 | 40.000 | 320.000 |
3 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Đồng/giấy | 25.000 | 60.000 | 400.000 |
4 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản sắn liền với đất | Đồng/giấy | 50.000 | 100.000 | 500.000 |
28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh
Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 40.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 80.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 15.000 | 7.500 | 40.000 |
29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình
Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||
Phường | Các xã, thị trấn | ||||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 300.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 30.000 | 20.000 | 50.000 | |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | |||||
Lần đầu | Đồng/giấy | 50.000 | 30.000 | 100.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 30.000 | 20.000 | 50.000 |
30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị
Căn cứ: Nghị quyết 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||
Phường | Khu vực còn lại | ||||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 20.000 | 50.000 | |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||
Phường | Khu vực còn lại | ||||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 50.000 | 25.000 | 500.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 | |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
32. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng:
Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | |
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 500.000 |
Cấp lại | Đồng/lần | 50.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
Cấp lại | Đồng/lần | 20.000 | 50.000 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:
Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanh
Đơn vị: Đồng/hồ sơ
Tên phí | Mức thu | |
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất | |
Thửa đất dưới 300 m2 | 500.000 | 600.000 |
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 700.000 | 900.000 |
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2 | 1.000.000 | 1.200.000 |
Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.400.000 | 1.700.000 |
Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 1.800.000 | 2.100.000 |
Thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 2.500.000 | 3.000.000 |
Thửa đất từ 10.000 m2 trở lên | 5.000.000 | 6.000.000 |
Trường hợp 2. Đối với đất ở
Đơn vị: Đồng/hồ sơ
Tên phí | Mức thu | |
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất | |
Thửa đất dưới 100 m2 | 250.000 | 350.000 |
Thửa đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 350.000 | 450.000 |
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 600.000 | 700.000 |
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 850.000 | 950.000 |
Thửa đất từ 1.000 m2 trở lên | 1.100.000 | 1.200.000 |
33. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam
Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 15.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
34. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi
Căn cứ: Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với tổ chức | ||
1.1 | Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất | Đồng/giấy | 100.000 |
1.2 | Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) | Đồng/giấy | 500.000 |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
2.1 | Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất | ||
Tại các phường | Đồng/giấy | 30.000 | |
Tại các địa bàn còn lại | Đồng/giấy | 25.000 | |
2.2 | Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) | ||
Tại các phường | Đồng/giấy | 100.000 | |
Tại các địa bàn còn lại | Đồng/giấy | 80.000 |
35. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định
Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Tổ chức | Cá nhân | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 100.000 | 25.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 500.000 | 450.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 40.000 | 20.000 |
36. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên
Căn cứ: Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
TT | Danh mục lệ phí | Mức thu (đồng/giấy) |
I | Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu | |
1 | Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |
– | Đối với nhà cấp 4 | 80.000 |
– | Đối với nhà cấp 3 trở lên | 100.000 |
2 | Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. | |
– | Đối với nhà cấp 4 | 40.000 |
– | Đối với nhà cấp 3 trở lên | 50.000 |
3 | Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 25.000 |
4 | Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 20.000 |
II | Đối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn | |
1 | Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |
– | Đối với nhà cấp 4 | 40.000 |
– | Đối với nhà cấp 3 trở lên | 50.000 |
2 | Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |
– | Đối với nhà cấp 4 | 20.000 |
– | Đối với nhà cấp 3 trở lên | 25.000 |
3 | Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 12.000 |
4 | Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 8.000 |
III | Đối với tổ chức | |
1 | Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 500.000 |
2 | Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 100.000 |
3 | Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 |
37. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà
Căn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
STT | Nội dung | Mức thu phí thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ) | Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận (đồng/hồ sơ) |
1 | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền | ||
Đất nội thành, nội thị, thị trấn | 600.000 | 25.000 | |
Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng | 400.000 | 10.000 | |
Đất thuộc các xã khu vực miền núi | 200.000 | 10.000 | |
2 | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh | ||
a) | Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông – lâm – thủy sản | ||
Diện tích đất dưới 2.000m2 | 400.000 | 100.000 | |
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2 | 600.000 | 100.000 | |
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 | 800.000 | 100.000 | |
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2 | 1.000.000 | 100.000 | |
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên | 1.200.000 | 100.000 | |
b) | Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở | ||
Diện tích đất dưới 2.000m2 | 1.000.000 | 100.000 | |
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2 | 2.000.000 | 100.000 | |
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 | 3.000.000 | 100.000 | |
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2 | 4.000.000 | 100.000 | |
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên | 5.000.000 | 100.000 | |
3 | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên | 500.000 | 100.000 |
4 | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất | ||
a) | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
Khu vực các phường | 600.000 | 100.000 | |
Khu vực khác | 600.000 | 50.000 | |
b) | Đối với tổ chức | 600.000 | 500.000 |
5 | Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | ||
a) | Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||
Đối với hộ gia đình, cá nhân | |||
– Khu vực các phường | 100.000 | 20.000 | |
– Khu vực khác | 100.000 | 15.000 | |
Đối với tổ chức | 200.000 | 50.000 | |
b) | Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
Đối với hộ gia đình, cá nhân | |||
– Khu vực các phường | 200.000 | 40.000 | |
– Khu vực khác | 100.000 | 25.000 | |
Đối với tổ chức | 300.000 | 50.000 |
38. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận
Căn cứ: Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 40.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 80.000 | 40.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 40.000 |
39. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Thuận
Căn cứ: Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND 30/3/2018
STT | Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | |
Cấp Giấy chứng nhận | ||||
Giấy CN chỉ có QSDĐ | Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất | |||
I | Cấp mới (Cấp lần đầu) Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
1 | Tổ chức | Đồng/
giấy |
100.000 | 500.000 |
2 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. | 26.000 | 100.000 | |
3 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. | 13.000 | 50.000 | |
II | Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | |||
1 | Tổ chức | Đồng/
giấy |
50.000 | 50.000 |
2 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. | 20.000 | 50.000 | |
3 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. | 10.000 | 25.000 |
40. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum
Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Khu vực khác | |||
Cấp lần đầu | ||||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 25.000 | 15.000 | 100.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 100.000 | 70.000 | 500.000 | |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất | 75.000 | 50.000 | 500.000 | |
Cấp lại | ||||
Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất | 50.000 | 20.000 | 50.000 |
41. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia Lai
Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |
Phường nội thành | Khu vực khác | |||
Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. | Đồng/
giấy |
100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). | 25.000 | 12.000 | 100.000 | |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. | Đồng/giấy | 50.000 | 25.000 | 50.000 đồng/1 lần |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). | 20.000 | 10.000 | 50.000 đồng/1 lần |
42. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk
Căn cứ: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 30.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
43. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Nông
Căn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 13.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 30.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
44. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng
Căn cứ: 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Các tỉnh Đông Nam Bộ
45. Lệ phí địa chính TP Hồ Chí Minh
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ:
Căn cứ: Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất | ||||
Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |||||
Quận | Huyện | Dưới 500m2 | Từ 500m2 – dưới 1.000m2 | Trên 1.000m2 | ||
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||||||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: | Đồng/giấy | 25.000 | 0 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 100.000 | 100.000 | 200.000 | 350.000 | 500.000 | |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất | 100.000 | 100.000 | 200.000 | 350.000 | 500.000 | |
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận | ||||||
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất | Đồng /lần | 15.000 | 7.500 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác…) | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 20.000 | 10.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | |
Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Miễn lệ phí: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
Trường hợp 1: Trường hợp giao, cho thuê đất
Diện tích | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Quận | Huyện | |
Hộ gia đình, cá nhân | ||
Nhỏ hơn 500m2 | 50.000 | 25.000 |
Từ 500m2 trở lên | 500.000 | 250.000 |
Đối với tổ chức | ||
Nhỏ hơn 10.000m2 | 2.000.000 | |
Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 | 3.000.000 | |
Từ 100.000m2 trở lên | 5.000.000 |
Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)
TT | Nội dung công việc | Mức thu |
HỒ SƠ CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH | ||
1 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất: | |
Cấp lần đầu | 700.000 | |
Cấp lại | 650.000 | |
2 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: | |
Cấp lần đầu | 820.000 | |
Cấp lại | 800.000 | |
3 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: | |
Cấp lần đầu | 950.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
HỒ SƠ TỔ CHỨC | ||
1 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất: | |
Cấp lần đầu | 1.300.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
2 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: | |
Cấp lần đầu | 1.300.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
3 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: | |
Cấp lần đầu | 1.650.000 | |
Cấp lại | 1.600.000 |
Lưu ý: Đối tượng miễn thu
– Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.
46. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Phước
Căn cứ: Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn | Đối với tổ chức | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |||
1.1 | Cấp mới | đồng/lần | 100.000 | 500.000 |
1.2 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | đồng/lần | 50.000 | 50.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | |||
2.1 | Cấp mới | đồng/lần | 25.000 | 100.000 |
2.2 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | đồng/lần | 20.000 | 50.000 |
3 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đồng/lần | 25.000 | 25.000 |
4 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/lần | 10.000 | 30.000 |
47. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Dương
Căn cứ: Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | |||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||||
Phường | Xã, thị trấn | |||||
I | Cấp Giấy chứng nhận mới | |||||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). | Giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 | |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 | |
II | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | |||||
1 | Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). | Lần/giấy | 20.000 | 10.000 | 50.000 | |
2 | Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khá gắn liền với đất. | Lần/giấy | 50.000 | 25.000 | ||
48. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Nai
Căn cứ: Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | |
Cấp Giấy chứng nhận (CN) | |||
Giấy CN chỉ có QSDĐ | Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất | ||
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Tổ chức | Đồng/giấy | 100.000 | 500.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. | Đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. | Đồng/giấy | 12.500 | 50.000 |
Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Tổ chức | Đồng/giấy | 50.000 | 50.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. | Đồng/giấy | 20.000 | 50.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. | Đồng/giấy | 10.000 | 25.000 |
49. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 50.000 | 25.000 | 300.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 25.000 | 12.000 | 50.000 |
50. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Căn cứ: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | |||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||||
Phường | Khu vực khác | ||||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 | – |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 | – |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | – | – |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | – | – |
Cấp lần đầu | Cấp lại | ||||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) | 300.000 | 50.000 | |||
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) | 400.000 | ||||
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữunhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) | 500.000 | ||||
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) | 200.000 | 50.000 | |||
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) | 300.000 | ||||
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) | 400.000 |
51. Lệ phí địa chính Thành phố Cần Thơ
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận:
Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
STT | DANH MỤC | MỨC THU
Đồng/hồ sơ |
1. | Đối với tổ chức sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh | |
a) | Dưới 01 ha | 1.300.000 |
b) | Từ 01 ha đến dưới 02 ha | 1.500.000 |
c) | Từ 02 ha trở lên | 2.000.000 |
2. | Đối với tổ chức sử dụng đất ở | 70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
3. | Đối với tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
a) | Giá trị tài sản dưới 01 tỷ đồng | 450.000 |
b) | Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng | 700.000 |
c) | Giá trị tải sản từ 05 tỷ đồng trở lên | 1.200.000 |
4. | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường | |
a) | Dưới 1.000 m2 | 500.000 |
b) | Từ 1.000 m2 trở lên | 600.000 |
5. | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường | 70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
6. | Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường | |
a) | Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng | 350.000 |
b) | Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng | 400.000 |
c) | Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên | 500.000 |
7. | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn | 50% mức thu đối với trường hợp ở các phường |
Lệ phí cấp Sổ đỏ:
Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | |
Hộ gia đình, cá nhân ở các quận | Tổ chức | ||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 50.000 |
52. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An
Căn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 20.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 25.000 | 20.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 80.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 40.000 | 50.000 |
Lưu ý: Các trường hợp miễn thu lệ phí là.
– Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;
– Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;
– Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.
53. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Tháp
Căn cứ: Nghị quyết 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường nội ô | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.00 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 20.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 80.000 | 40.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
54. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền Giang
Căn cứ: Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | |||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||||
Phường, thị trấn | Khu vực khác | Phường, thị trấn | Khu vực khác | ||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 20.000 | 100.000 | 80.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 20.000 | 16.000 | 50.000 | 40.000 | |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 80.000 | 500.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 | 40.000 | 50.000 | 40.000 | |
Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
Đồng/giấy | 75.000 | 60.000 | 400.000 | 320.000 |
55. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh An Giang
Căn cứ: Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 20.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ( | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
56. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến Tre
Căn cứ: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 40.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 50.000 | 25.000 | 300.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 40.000 | 20.000 | 50.000 |
57. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Long
Căn cứ: Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 50.000 | 25.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 40.000 | 20.000 | 50.000 |
58. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà Vinh
Căn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
59. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu Giang
Căn cứ: 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 20.000 | 10.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | – | – | – |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 80.000 | 40.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | – | – |
60. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên Giang
Căn cứ: Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức thu |
I | Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | ||
a | Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 |
b | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. | Đồng/lần cấp | 50.000 |
2 | Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | ||
a | Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 |
b | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. | Đồng/lần cấp | 20.000 |
II | Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác | Bằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh | |
III | Mức thu đối với tổ chức | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Đồng/giấy | 500.000 |
2 | Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 100.000 |
3 | Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. | Đồng/lần cấp | 50.000 |
61. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng
Căn cứ: 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
STT | Nội dung thu | Mức thu |
1 | Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất ) | (Đồng/giấy) |
a | Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Khu vực thị trấn, các phường
– Khu vực khác |
25.000
12.000 |
|
b | Đối với tổ chức | 100.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) |
a | Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Khu vực thị trấn, các phường
– Khu vực khác |
100.000
50.000 |
|
b | Đối với tổ chức | 500.000 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | (Đồng/giấy) |
a | Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Khu vực thị trấn, các phường
– Khu vực khác |
75.000
35.000 |
|
b | Đối với tổ chức | 500.000 |
4 | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | (Đồng/giấy) |
a | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | |
– Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
+ Khu vực thị trấn, các phường
+ Khu vực khác |
20.000
10.000 |
|
– Đối với tổ chức | 50.000 | |
b | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
– Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
+ Khu vực thị trấn, các phường
+ Khu vực khác |
50.000
25.000 |
|
– Đối với tổ chức | 50.000 | |
c | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | |
– Đối với hộ gia đình, cá nhân: | ||
+ Khu vực thị trấn, các phường.
+ Khu vực khác |
30.000
15.000 |
|
– Đối với tổ chức | 50.000 |
62. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu
Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 35.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 25.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 12.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 70.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 35.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 16.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 100.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 25.000 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 70.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 25.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 30.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 10.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 40.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 40.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
Đối với tổ chức | ||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Đồng/hồ sơ | 150.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ | 350.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ | 550.000 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đồng/hồ sơ | 250.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ | 70.000 |
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Đồng/hồ sơ | 100.000 |
63. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà Mau
Căn cứ: Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Xã | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.00 | 10.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Trên đây là Chi phí làm sổ đỏ của 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất năm 2025 mà Luật Nhân Dân đã chia sẻ. Nếu còn những vướng mắc pháp lý cần tư vấn xin vui lòng liên hệ dịch vụ làm sổ đỏ của Luật Nhân Dân qua các phương tiện sau:
ĐOÀN LUẬT SƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Trụ sở tại Hà Nội: Số 16 ngõ 84 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội.
Hotline: 02462.587.666 – Điện thoại:0966.498.666 – Email: luatnhandan@gmail.com
Giám đóc điều hành: Luật sư Nguyễn Anh Văn.
Leave a Reply
Want to join the discussion?Feel free to contribute!